Báo giá cốp pha gỗ keo chính xác, uy tín

Thaduco.vn chia sẻ về báo giá cốp pha gỗ keo chính xác, uy tín.
Thaduco.vn chia sẻ về báo giá cốp pha gỗ keo chính xác, uy tín.

Báo giá cốp pha gỗ keo chính xác nhất

Tùy vào yêu cầu kích thước và chất lượng của sản phẩm giá cốp pha gỗ keo có mức giá khác nhau
Tùy vào yêu cầu kích thước và chất lượng của sản phẩm giá cốp pha gỗ keo có mức giá khác

Hiện nay trên thị trường xuất hiện nhiều loại cốp pha gỗ keo, cốp pha gỗ giá rẻ với nhiều mức giá khác nhau. Bạn có thể tham khảo báo giá cốp pha gỗ dưới đây:

Bảng giá cốp pha gỗ keo tham khảo:

Kích Thước (cm) Loại Gỗ Keo Giá (VNĐ/m³) Ghi Chú
10 x 10 x 300 Keo tự nhiên 4,000,000 Chất lượng cao
10 x 10 x 200 Keo tự nhiên 3,500,000
10 x 10 x 300 Keo ghép 3,000,000
10 x 10 x 200 Keo ghép 2,800,000
20 x 20 x 300 Keo tự nhiên 7,500,000
20 x 20 x 200 Keo tự nhiên 7,000,000
20 x 20 x 300 Keo ghép 6,000,000
20 x 20 x 200 Keo ghép 5,800,000
30 x 30 x 300 Keo tự nhiên 11,000,000 Chất lượng cao
30 x 30 x 200 Keo tự nhiên 10,000,000
30 x 30 x 300 Keo ghép 9,000,000
30 x 30 x 200 Keo ghép 8,500,000

Ghi chú:

  • Giá cả được tính theo mét khối (m³).
  • Giá có thể thay đổi tùy theo chất lượng, nhu cầu và khu vực.
  • Keo tự nhiên có giá cao hơn do chất lượng và độ bền tốt hơn.
  • Keo ghép có giá thấp hơn nhưng có thể không đảm bảo độ bền như keo tự nhiên.

Tùy vào yêu cầu kích thước và chất lượng của sản phẩm, mỗi loại sẽ có mức giá khác nhau. Tuy nhiên, đối với loại giá cốp pha gỗ keo sẽ có mức giá hợp lý hơn so với những loại cốp pha khác. 

Cốp pha gỗ keo là một loại khuôn phục vụ cho xây dựng được làm từ thân cây gỗ keo, một nguyên liệu tự nhiên.
Cốp pha gỗ keo là một loại khuôn phục vụ cho xây dựng được làm từ thân cây gỗ keo, một nguyên liệu tự nhiên.

Quy cách kích thước của gỗ keo dùng để làm cốp pha

Kích thước:

Dày: Từ 15 – 20 mm, (1.5 – 2cm)
Rộng: Từ 90 – 150mm (9-15cm)
Dài: Từ 2 – 3m
Loại Độ Rộng (cm) Độ Dày (cm) Chiều Dài (m) Ứng Dụng
Loại 1 9-10 2 2-3 Dự án nhỏ và tạm thời
Loại 2 12-15 2 2-3 Công trình lớn, độ chắc chắn cao
Loại 3 10-12 2 2-3 Dự án trung bình
Loại 4 16-19 2 2-3 Công trình cần độ bền và chịu lực tốt
Loại 5 18-22 2 2-3 Dự án lớn và yêu cầu độ bền cao

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *